Kỹ thuật thi công khoan cây thép trong xây dựng
Khoan cấy thép là quá trình thi công sử dụng máy móc chuyên dụng cùng với keo hóa chất cấy thép, cấy thép vào bê tông với mục đích tạo ra những mối liên kết bền vững mà không phá vỡ kết cấu của công trình. Đây là biện pháp cơi nới và neo cấy hiệu quả nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi từ công trình dân dụng cho đến công nghiệp.
Ứng dụng của thi công khoan cấy thép trong xây dựng
- Cấy thép chờ phục vụ công tác cải tạo, sửa đổi công trình cũ như: bổ sung dầm cột, mở rộng sàn, ban công…
- Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cốt thép của cấu kiện mới khi không thể thi công toàn khối.
- Liên kết thép mới của đài móng, dầm móng … vào tường trong trường hợp thép chờ trước bị sai lệch và thiếu.
- Là hóa chất cấy thép xử lý rủi ro trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoặc những vị trí không thể đặt thép chờ trước trong quá trình thi công.
- Liên kết kết cấu thép, khung xương với khung nhà bê tông cốt thép: thang thép, mái sảnh, máng nước…
Quy trình thi công khoan cấy thép

- Bước 1: Khoan tạo lỗ với đường kính bằng đường kính cốt thép (Với cốt thép d<20, +5 với d=20,+8 với d>22) hoặc chiều sâu lỗ khoan theo yêu cầu của hồ sơ kỹ thuật đã duyệt.
- Bước 2: Vệ sinh lỗ khoan bằng máy thổi bụi lần 1;
- Vệ sinh cạnh lỗ khoan bằng chổi sắt hoặc nhựa.
- Vệ sinh lỗ khoan bằng máy thổi bụi lần 2.
- Bước 3: Bật nắp tuýp lọ hóa chất cấy thép;
- Lắp vòi bơm vào lọ hóa chất;
- Lắp vào súng bơm hóa chất.
- Bước 4: Bơm xả keo ra ngoài khoảng 15ml cho đến khi hai thành phần trộn đều vào nhau .
- Bước 5: Đưa vòi bơm đến tận đáy lỗ khoan, bơm hóa chất từ đáy lỗ tịnh tiến ra ngoài khoảng 2/3 lỗ (tùy thuộc vào loại lỗ khoan) đảm bảo khi cấy thép vào thì hóa chất điền đầy lỗ khoan.
- Bước 6: Đưa cây cốt thép (Bu lông) vào nhẹ nhàng theo hình xoắn ốc, đảo chiều đến khi vào hết chiều sâu lỗ và phải đảm bảo hóa chất tràn đều ra ngoài lỗ khoan.
Chú ý: Nếu hóa chất không tràn đều ra ngoài lỗ khoan; thì phải rút thanh thép (Bulông) ra để bơm bù hóa chất vào lỗ khoan như Bước 5; và thực hiện lại Bước 6.
- Bước 7: Chờ hóa chất ngưng kết đạt cường độ yêu cầu ;(thời gian chờ phụ thuộc vào loại hóa chất sử dụng; và nhiệt độ môi trường); Khi mối liên kết đạt cường độ yêu cầu mới thực hiện các công việc tiếp theo như; tiến hành mối nối, lắp đặt thiết bị cấu kiện, đổ Bê tông
Những lưu ý khi thi công khoan cấy thép chờ
- Thứ nhất: Thời gian khô cứng của keo kéo dài từ 2-6 giờ; do đó trong thời gian keo khô nên hạn chế tác động lên các cây thép đã được bôi keo; và cắm vào lỗ.
- Thứ hai: Các lỗ khoan phải có đường kính lớn hơn 3-5mm đường kính cần cấy vào.
- Thứ ba: Với những trường hợp như khoan cấy thép chờ để ghép dầm hoặc cột; đơn vị thi công nên đục nhám mặt bê tông trước khi đổ.
- Thứ tư: chỉ sử dụng những keo hóa chất cấy thép chuyên dụng như keo ramset; keo hilti, có nguồn gốc xuất xứ chính hãng, để đảm bảo chất lượng cho công trình.
Định mức hóa chất cụ thể từng loại keo
Bảng định mức hóa chất cấy thép fishcher trong thi công khoan cấy thép
| T T |
đường kính thép |
đường kính lỗ khoan |
chiều sâu khoan |
thể tích hóa chất |
số lượng cây/tuýp |
| 1 |
10 |
14 |
100 |
10.6 |
36.9 |
| 2 |
12 |
16 |
120 |
14.8 |
26.4 |
| 3 |
14 |
18 |
140 |
19.7 |
19.8 |
| 4 |
16 |
20 |
160 |
25.3 |
15.4 |
| 5 |
18 |
22 |
180 |
31.7 |
12.3 |
| 6 |
20 |
25 |
200 |
49.5 |
7.9 |
| 7 |
22 |
28 |
220 |
72.6 |
5.4 |
| 8 |
25 |
30 |
250 |
75.6 |
5.2 |
| 9 |
28 |
32 |
280 |
135.8 |
2.9 |
Bảng định mức hóa chất cấy thép hilti trong thi công khoan cấy thép
| TT |
đường kính
thép
|
đường kính
lỗ khoan
|
chiều sâu
khoan
|
thể tích
hóa chất
|
| 1 |
6 |
10 |
60 |
4.608 |
| 2 |
8 |
12 |
80 |
7.68 |
| 3 |
10 |
14 |
100 |
11.52 |
| 4 |
12 |
16 |
120 |
16.128 |
| 5 |
14 |
28 |
140 |
21.504 |
| 6 |
16 |
20 |
160 |
27.648 |
| 7 |
18 |
22 |
180 |
34.56 |
| 8 |
20 |
25 |
200 |
54 |
| 9 |
22 |
30 |
220 |
109.824 |
| 10 |
25 |
33 |
250 |
139,2 |
| 11 |
28 |
36 |
280 |
172.032 |
| 12 |
32 |
40 |
320 |
221.184 |
| 13 |
36 |
44 |
360 |
276.48 |
| 14 |
40 |
48 |
400 |
337.92 |
| 15 |
43 |
51 |
430 |
388.032 |
Bảng định mức hóa chất cấy thép ramset epcon G5 trong thi công khoan cấy thép
| T T |
đường kính thép |
đường kính lỗ khoan |
chiều sâu khoan |
thể tích hóa chất |
số lượng cây/tuýp |
| 1 |
10 |
14 |
100 |
11.332 |
56 |
| 2 |
12 |
16 |
120 |
15.865 |
40 |
| 3 |
14 |
18 |
140 |
21.187 |
30 |
| 4 |
16 |
20 |
160 |
27.198 |
23 |
| 5 |
18 |
22 |
180 |
34.096 |
18 |
| 6 |
20 |
25 |
200 |
53.213 |
12 |
| 7 |
22 |
28 |
220 |
78.046 |
8 |
| 8 |
25 |
30 |
250 |
81.298 |
7 |
| 9 |
28 |
32 |
280 |
144.069 |
4 |